Đọc nhanh: 域 (vực). Ý nghĩa là: cương vực; đất đai; địa hạt; lãnh thổ; vùng; miền, khu vực; phạm vi, tập số thực. Ví dụ : - 这片域地资源丰富。 Khu vực này có tài nguyên phong phú.. - 此域风景十分优美。 Khu vực này cảnh quan rất đẹp.. - 艺术域充满魅力。 Lĩnh vực nghệ thuật đầy sức hấp dẫn.
域 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. cương vực; đất đai; địa hạt; lãnh thổ; vùng; miền
在一定疆界内的地方;疆域
- 这片域 地 资源 丰富
- Khu vực này có tài nguyên phong phú.
- 此域 风景 十分 优美
- Khu vực này cảnh quan rất đẹp.
✪ 2. khu vực; phạm vi
泛指某种范围
- 艺术 域 充满 魅力
- Lĩnh vực nghệ thuật đầy sức hấp dẫn.
- 科学 域 不断创新
- Lĩnh vực khoa học không ngừng sáng tạo.
✪ 3. tập số thực
实数域
- 实数 域 应用 很 广泛
- Ứng dụng tập số thực rất rộng rãi.
- 研究 实数 域 的 性质
- Nghiên cứu tính chất của tập số thực.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 域
- 他 在 那个 领域 占优势
- Anh ta chiếm ưu thế trên lĩnh vực đó.
- 他 在 各种 领域 都 很棒
- Anh ấy giỏi ở mọi lĩnh vực.
- 他们 在 开拓 新 的 市场 领域
- Họ đang mở rộng các lĩnh vực thị trường mới.
- 黄河流域 面积 广阔
- Diện tích lưu vực của sông Hoàng Hà rất rộng.
- 他 对 这个 领域 很 懵
- Anh ta đối với lĩnh vực này thì rất lơ mơ.
- 他 在 这个 领域 有 权威
- Ông ấy có tiếng trong lĩnh vực này.
- 他 在 密西西比河 流域 拥有 一个 大农场
- Anh ta sở hữu một trang trại lớn trong khu vực lưu vực sông Mississippi.
- 他 在 这个 领域 是 个 老外
- Anh ấy là người không có chuyên môn trong lĩnh vực này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
域›