Đọc nhanh: 预付款 (dự phó khoản). Ý nghĩa là: Tạm ứng thanh toán, tiền tạm ứng công trình.
预付款 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tạm ứng thanh toán, tiền tạm ứng công trình
yùfùkuǎn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 预付款
- 付出 现款
- Trả tiền mặt
- 他们 用 镑 付款
- Họ thanh toán bằng bảng Anh.
- 厂商 要求 提前 付款
- Nhà cung cấp yêu cầu thanh toán trước.
- 公司 将 支付 这笔 款项
- Công ty sẽ thanh toán số tiền này.
- 你 可以 选择 分期付款
- Bạn có thể chọn trả góp.
- 信用证 凭 汇票 付款
- Thanh toán thông qua hóa đơn dựa trên thư tín dụng.
- 他们 要求 立即 付款
- Họ yêu cầu thanh toán ngay lập tức.
- 他们 的 首付 比 预期 的 要 多
- Tiền đặt cọc của họ nhiều hơn dự kiến.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
付›
款›
预›