Đọc nhanh: 预付货款 (dự phó hoá khoản). Ý nghĩa là: Ứng trước tiền hàng.
预付货款 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Ứng trước tiền hàng
这种做法对出口人有利而对进口人不利。进口人不仅因为先行付款而占压了资金,而且还要承担出口人不交货或迟交货的风险。在这种情况下,进口人一般会压低货价,并在汇款上规定解付条件,例如,收款人或付款银行提供书面担保,保证出口人在一定时间内履行交货义务,否则退还已收货款,并加付利息。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 预付货款
- 由 银行 垫付 货款
- ngân hàng ứng tạm khoản tiền mua hàng hoá.
- 我 将 付 你 一百元 定金 其余 款项 在 交货 时 付讫
- Tôi sẽ trả cho bạn một khoản tiền đặt cọc là 100 tệ và phần còn lại sẽ được thanh toán khi nhận hàng
- 他们 用 镑 付款
- Họ thanh toán bằng bảng Anh.
- 分期付款 终于 付清 了
- Khoản trả góp cuối cùng cũng trả hết.
- 在 补偿贸易 中 , 付款 以 货物 而 不是 用 外汇 进行
- Trong thương mại bù đắp, thanh toán được thực hiện bằng hàng hóa thay vì sử dụng ngoại tệ.
- 信用证 凭 汇票 付款
- Thanh toán thông qua hóa đơn dựa trên thư tín dụng.
- 不但 价格 非常 优惠 , 而且 同意 给 我们 按照 交货 进度 付款
- Không những giá cả vô cùng ưu đãi, mà còn đồng ý cho chúng tôi thanh toán theo tiến độ giao hàng.
- 他们 的 首付 比 预期 的 要 多
- Tiền đặt cọc của họ nhiều hơn dự kiến.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
付›
款›
货›
预›