Đọc nhanh: 顾家养娃 (cố gia dưỡng oa). Ý nghĩa là: chăm nhà giữ trẻ.
顾家养娃 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chăm nhà giữ trẻ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 顾家养娃
- 他 光顾 了 这家 茶馆
- Anh ấy đã ghé thăm quán trà này.
- 他 顾虑 家人 , 不敢 远行
- Anh ấy lo lắng về gia đình, không dám đi xa.
- 他 对 家里 的 事 全都 不管不顾
- anh ta chẳng hề ngó ngàng gì tới việc nhà
- 他 常常 光顾 这家 小店
- Anh ấy thường xuyên ghé thăm cửa hàng nhỏ này.
- 他家 畜养 一群 鸡
- Nhà anh ấy nuôi một đàn gà.
- 他 家养 了 几只 生蛋 的 母鸡
- Nhà anh ấy nuôi mấy con gà mái đẻ trứng.
- 专业 评审团 将 邀请 德高望重 的 行业 专家 出任 评审团 顾问
- Ban phán quyết sẽ mời các chuyên gia trong ngành có uy tín cao làm cố vấn cho bồi thẩm đoàn.
- 一家 五口 都 仗 着 他 养活 , 可苦 了 他 了
- một mình anh ấy nuôi cả nhà năm miệng ăn, thật là khổ thân anh ta.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
养›
娃›
家›
顾›