Đọc nhanh: 顾名思义 (cố danh tư nghĩa). Ý nghĩa là: xem hình thức biết nội dung; đúng như tên gọi; cái tên nói lên tất cả; xem hình thức biết nội dung. Ví dụ : - 川剧,顾名思义,就是流行于四川的地方戏。 Xuyên kịch, cái tên nói lên tất cả, là kịch được lưu truyền ở vùng Tứ Xuyên.
顾名思义 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xem hình thức biết nội dung; đúng như tên gọi; cái tên nói lên tất cả; xem hình thức biết nội dung
看到名称,就联想到它的意义
- 川剧 , 顾名思义 , 就是 流行 于 四川 的 地方戏
- Xuyên kịch, cái tên nói lên tất cả, là kịch được lưu truyền ở vùng Tứ Xuyên.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 顾名思义
- 传播 马克思 、 列宁主义
- Truyền bá chủ nghĩa Mác-Lê nin.
- 川剧 , 顾名思义 , 就是 流行 于 四川 的 地方戏
- Xuyên kịch, cái tên nói lên tất cả, là kịch được lưu truyền ở vùng Tứ Xuyên.
- 他 只是 名义 上 的 队长 罢了
- Anh ấy chỉ là đội trưởng trên danh nghĩa mà thôi.
- 他 是 一名 义警
- Anh ấy là một cảnh sát tự nguyện.
- 他 矫 别人 的 名义
- Anh ấy mượn danh người khác.
- 下 一位 名媛 是 塞吉 · 思朋斯
- Người ra mắt tiếp theo của chúng tôi là Sage Spence.
- 他 不顾 危险 勇敢 地向 狱中 的 同工 施与 援手 确实 人 如其 名
- Anh ta không màng nguy hiểm, dũng cảm giúp đỡ đồng nghiệp trong ngục, thật đúng là người làm sao thì tên như vậy.
- 他 以 朋友 的 名义 帮助 我
- Anh ấy giúp tôi với danh nghĩa là bạn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
义›
名›
思›
顾›