Đọc nhanh: 见利思义 (kiến lợi tư nghĩa). Ý nghĩa là: không bị cám dỗ bởi sự giàu có, thấy lợi mà nhớ đạo lý (thành ngữ); hành động có đạo đức.
见利思义 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. không bị cám dỗ bởi sự giàu có
not tempted by riches
✪ 2. thấy lợi mà nhớ đạo lý (thành ngữ); hành động có đạo đức
to see profit and remember morality (idiom); to act ethically
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 见利思义
- 我 看见 了 圣母 玛利亚
- Tôi đã nhìn thấy Đức Mẹ Đồng trinh.
- 前者 主张 仁义 , 后者 主张 争利
- tiền nhân chủ trương nhân nghĩa, hậu nhân chủ trương tranh lợi
- 人民 有 表达意见 的 权利
- Nhân dân có quyền biểu đạt ý kiến.
- 她 的 思想 锋利 且 深刻
- Ý tưởng của cô ấy sắc bén và sâu sắc.
- 他 的 意思 可能 有 歧义
- Anh ta có thể có ý khác.
- 她 在 思考 人生 的 意义
- Cô ấy đang suy nghĩ về ý nghĩa của cuộc sống.
- 跟 同志 推心置腹 地 交换意见 , 有利于 沟通思想 , 改进 工作
- Trao đổi chân tình quan điểm với đồng chí có lợi cho việc truyền đạt ý kiến và cải thiện công việc.
- 他 的 见义勇为 的 行为 受到 人们 的 推许
- hành động thấy việc nghĩa dũng cảm làm của anh ấy được mọi người tôn sùng và ca ngợi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
义›
利›
思›
见›