Đọc nhanh: 顾命 (cố mệnh). Ý nghĩa là: cố mệnh.
顾命 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cố mệnh
《书》的篇名取临终遗命之意后因称帝王临终前的遗诏为顾命
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 顾命
- 不 可能 预知 生命 将 如何 发展
- Không thể đoán trước được cuộc sống sẽ phát triển như thế nào.
- 鼓吹 革命
- tuyên truyền cách mạng.
- 不干不净 , 吃 了 长命
- ăn dơ ở bẩn, sống lâu trăm tuổi
- 不会 做饭 别说 照顾 别人
- Còn không biết nấu ăn chứ đừng nói là lo cho người khác.
- 不要 左顾右盼 !
- Đừng nhìn ngang nhìn dọc!
- 不可 遏止 的 革命 洪流
- không thể nào ngăn chặn nổi dòng thác Cách Mạng.
- 上尉 对 我们 重申 了 那项 命令
- "Đại úy nhắc lại cho chúng tôi một lần nữa về lệnh đó."
- 下午 只来 了 三位 顾客
- Buổi trưa có 3 khách hàng đến.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
命›
顾›