Đọc nhanh: 顾不得 (cố bất đắc). Ý nghĩa là: không thể thay đổi cái gì đó, không thể đối phó với.
顾不得 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. không thể thay đổi cái gì đó
unable to change sth
✪ 2. không thể đối phó với
unable to deal with
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 顾不得
- 不入虎穴 , 安 得 虎子
- Không vào hang cọp, sao bắt được cọp con?
- 不会 做饭 别说 照顾 别人
- Còn không biết nấu ăn chứ đừng nói là lo cho người khác.
- 你 觉得 好 , 我 却 顾 不 喜欢
- Bạn thấy tốt, nhưng tôi lại không thích.
- 不会 说话 的 人 , 很 容易 得罪人
- Người không biết nói chuyện rất dễ đắc tội với người khác
- 他 忙 得 连 吃饭 都 顾不上
- Anh ấy bận đến nỗi không kịp ăn.
- 顾客 们 不得 进入 储藏室
- Khách hàng không được phép vào phòng lưu trữ.
- 他 被 家人 照顾 得 无微不至
- Anh ấy được gia đình chăm sóc chu đáo.
- 一到 饭口 时间 , 饭馆 里 顾客 络绎不绝
- vừa đến giờ cơm, quán cơm rất đông khách.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
得›
顾›