Đọc nhanh: 顽症 (ngoan chứng). Ý nghĩa là: chứng bệnh khó chữa. Ví dụ : - 癌症是一种顽症。 Ung thư là một căn bệnh khó chữa.
顽症 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chứng bệnh khó chữa
指难治或久治不愈的病症
- 癌症 是 一种 顽症
- Ung thư là một căn bệnh khó chữa.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 顽症
- 癌症 是 一种 顽症
- Ung thư là một căn bệnh khó chữa.
- 骨质 软化 症
- bệnh thoái hoá xương; bệnh loãng xương.
- 他 的 白痴 症状 越来越 明显
- Triệu chứng ngốc của anh ấy ngày càng rõ ràng.
- 他 有 气虚 的 症状
- Anh ấy có triệu chứng khí hư.
- 他 的 病属 常见 症状
- Tình trạng của anh ấy là một triệu chứng phổ biến.
- 他 染上 了 风寒 之 症
- Anh ấy bị mắc bệnh phong hàn.
- 他 的 意志 非常 顽强
- Ý chí của anh ấy rất kiên cường.
- 他 既 很 自是 又 很 顽固
- nó vừa cho mình đúng vừa bướng bỉnh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
症›
顽›