Đọc nhanh: 顽疾 (ngoan tật). Ý nghĩa là: (nghĩa bóng) vấn đề sâu xa, căn bệnh không thể chữa khỏi, vấn đề lâu năm. Ví dụ : - 顽疾难以断根。 bệnh nan y rất khó trị tận gốc.
顽疾 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. (nghĩa bóng) vấn đề sâu xa
fig. deep-seated problem
- 顽疾 难以 断根
- bệnh nan y rất khó trị tận gốc.
✪ 2. căn bệnh không thể chữa khỏi
ineradicable disease
✪ 3. vấn đề lâu năm
perennial problem
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 顽疾
- 顽疾 难以 断根
- bệnh nan y rất khó trị tận gốc.
- 他 的 生活 非常 疾
- Cuộc sống của anh ấy rất đau khổ.
- 预防 疾病 比 治疗 更 重要
- Phòng bệnh quan trọng hơn chữa bệnh.
- 他 的 疾病 带来 了 无尽 的 折磨
- Bệnh tật của anh ấy đã mang đến sự dày vò vô tận.
- 他 的 意志 非常 顽强
- Ý chí của anh ấy rất kiên cường.
- 他 的 左腿 没有 治 好 , 落下 残疾
- chân trái của anh ấy không trị tốt, để lại khuyết tật
- 他 的 疾 让 他 很 痛苦
- Sự đau đớn của anh ấy khiến anh ấy rất đau khổ.
- 他 有 一种 难治 的 宿疾
- Anh ấy có một bệnh kinh niên khó chữa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
疾›
顽›