顽疾 wánjí
volume volume

Từ hán việt: 【ngoan tật】

Đọc nhanh: 顽疾 (ngoan tật). Ý nghĩa là: (nghĩa bóng) vấn đề sâu xa, căn bệnh không thể chữa khỏi, vấn đề lâu năm. Ví dụ : - 顽疾难以断根。 bệnh nan y rất khó trị tận gốc.

Ý Nghĩa của "顽疾" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

顽疾 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. (nghĩa bóng) vấn đề sâu xa

fig. deep-seated problem

Ví dụ:
  • volume volume

    - 顽疾 wánjí 难以 nányǐ 断根 duàngēn

    - bệnh nan y rất khó trị tận gốc.

✪ 2. căn bệnh không thể chữa khỏi

ineradicable disease

✪ 3. vấn đề lâu năm

perennial problem

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 顽疾

  • volume volume

    - 顽疾 wánjí 难以 nányǐ 断根 duàngēn

    - bệnh nan y rất khó trị tận gốc.

  • volume volume

    - de 生活 shēnghuó 非常 fēicháng

    - Cuộc sống của anh ấy rất đau khổ.

  • volume volume

    - 预防 yùfáng 疾病 jíbìng 治疗 zhìliáo gèng 重要 zhòngyào

    - Phòng bệnh quan trọng hơn chữa bệnh.

  • volume volume

    - de 疾病 jíbìng 带来 dàilái le 无尽 wújìn de 折磨 zhémó

    - Bệnh tật của anh ấy đã mang đến sự dày vò vô tận.

  • volume volume

    - de 意志 yìzhì 非常 fēicháng 顽强 wánqiáng

    - Ý chí của anh ấy rất kiên cường.

  • volume volume

    - de 左腿 zuǒtuǐ 没有 méiyǒu zhì hǎo 落下 làxià 残疾 cánjí

    - chân trái của anh ấy không trị tốt, để lại khuyết tật

  • volume volume

    - de ràng hěn 痛苦 tòngkǔ

    - Sự đau đớn của anh ấy khiến anh ấy rất đau khổ.

  • volume volume

    - yǒu 一种 yīzhǒng 难治 nánzhì de 宿疾 sùjí

    - Anh ấy có một bệnh kinh niên khó chữa.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Nạch 疒 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tật
    • Nét bút:丶一ノ丶一ノ一一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:KOK (大人大)
    • Bảng mã:U+75BE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Hiệt 頁 (+4 nét)
    • Pinyin: Wán
    • Âm hán việt: Ngoan
    • Nét bút:一一ノフ一ノ丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:XMUMB (重一山一月)
    • Bảng mã:U+987D
    • Tần suất sử dụng:Cao