Đọc nhanh: 预制 (dự chế). Ý nghĩa là: sự cắt bỏ, đúc sẵn.
预制 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. sự cắt bỏ
precut
✪ 2. đúc sẵn
prefabricated; to prefabricate
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 预制
- 不要 压制 批评
- không nên phê bình một cách áp đặt
- 不要 被 私欲 控制
- Đừng để ham muốn cá nhân kiểm soát.
- 不祥 的 预感
- dự cảm không tốt
- 他 曾 参预 这个 规划 的 制订 工作
- anh ấy đã từng tham dự công tác định quy hoạch này
- 他们 正在 制定 新 的 预防措施 来 减少 交通事故 的 发生率
- Họ đang phát triển các biện pháp dự phòng mới để giảm tỷ lệ xảy ra tai nạn giao thông.
- 不错 , 天气预报 是 说 明天 刮 大风
- Đúng đấy, dự báo thời tiết nói là ngày mai có gió lớn.
- 项目 受到 预算 制约
- Dự án bị hạn chế bởi ngân sách.
- 财务主管 负责 公司 的 预算 和 成本 控制
- Quản lý tài chính chịu trách nhiệm về ngân sách và kiểm soát chi phí của công ty.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
制›
预›