Đọc nhanh: 不顺耳 (bất thuận nhĩ). Ý nghĩa là: chướng tai.
不顺耳 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chướng tai
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不顺耳
- 他 不过 是 个 孩子 耳
- Em ấy chỉ là một đứa trẻ mà thôi.
- 不堪入耳
- không thể nghe được.
- 不堪入耳
- Không lọt tai.
- 事事 不顺
- Mọi thứ trở nên tồi tệ.
- 其中 道理 , 不才 愿 洗耳 聆教
- những lý lẽ đó, kẻ hèn này nguyện rửa tai nghe dạy bảo
- 一切 都 顺利 , 请 不要 担心
- Mọi thứ đều thuận lợi, xin đừng lo lắng.
- 不要 盘算 太 多 要 顺其自然
- Bạn đừng suy nghĩ quá nhiều, cứ để thuận theo tự nhiên.
- 他 耳朵软 , 架不住 三句 好话 , 他 就 相信 了
- anh ấy nhẹ dạ, nói vài ba câu tốt đẹp là tin ngay.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
耳›
顺›