Đọc nhanh: 顺口溜 (thuận khẩu lựu). Ý nghĩa là: vè thuận miệng; vè đọc nhanh, hát vần.
顺口溜 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. vè thuận miệng; vè đọc nhanh
民间流行的一种口头韵文,句子长短不等,纯用口语,念起来很顺口
✪ 2. hát vần
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 顺口溜
- 这个 菜 他 吃 着 很 顺口 儿
- món ăn này anh ấy ăn rất ngon miệng.
- 他 弟兄 三个 , 就是 他 脾气好 , 比 谁 都 顺溜
- trong ba anh em, anh ấy là người có tính tình tốt, nghe lời hơn ai hết.
- 白话 夹 文言 , 念起来 不 顺口
- bạch thoại xen lẫn văn ngôn, đọc lên không thuận miệng.
- 顺着 这 条 大路 走 , 在 路 的 分岔 口向 右 拐
- Theo con đường lớn này, rẽ phải tại ngã ba trên đường.
- 她 解开 辫子 , 把 头发 梳 顺溜 了 , 又 重新 编 好
- cô ta tháo bím tóc ra, chải đầu cho mượt, rồi lại bím tóc lại.
- 这篇 小 文章 写 得 很 顺溜
- bài văn này viết rất trôi chảy.
- 这 几年 日子 过得 很 顺溜
- mấy năm nay sống rất thuận lợi.
- 开局 打得 不 太 顺口 , 后来 才 逐渐 占 了 上风
- lúc đầu đánh không thuận tay, về sau mới từ từ đánh vững.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
口›
溜›
顺›