Đọc nhanh: 你还嫩了点 (nhĩ hoàn nộn liễu điểm). Ý nghĩa là: Bạn còn non lắm. Ví dụ : - 想骗我,你还嫩了点 Muốn lừa tôi à, bạn còn non lắm
你还嫩了点 khi là Câu thường (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Bạn còn non lắm
- 想 骗 我 , 你 还 嫩 了 点
- Muốn lừa tôi à, bạn còn non lắm
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 你还嫩了点
- 你 可得 安静 点儿 了 , 要不然 我 没法 计算 了
- Anh phải im lặng lại đấy, nếu không tôi không thể tính toán được.
- 想 骗 我 , 你 还 嫩 了 点
- Muốn lừa tôi à, bạn còn non lắm
- 想 吃 老娘 的 豆腐 , 你 还 嫩 点儿
- Muốn sàm sỡ tôi sao, vẫn còn non lắm.
- 你 太过分 了 , 收敛 点 吧
- Anh quá đáng lắm rồi, tém tém lại đi.
- 这 本书 借 了 这么 多 日子 才 还 你 , 真 有点 过意不去
- quyển sách này mượn lâu quá mới trả anh, thật áy náy trong lòng quá.
- 你 写 得 太慢 了 , 应该 紧 着 点儿
- anh viết quá chậm, nên viết nhanh lên.
- 你 手面 太阔 了 , 要 节约 一点 才 好
- anh ấy tiêu pha rộng rãi quá, phải tiết kiệm mới được.
- 你 一年 三十好几 的 大 男人 了 , 还 靠 父母 , 太 没出息 了
- Anh đã là người đàn ông 30 tuổi rồi mà vẫn còn dựa dẫm vào bố mẹ, thật là vô dụng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
了›
你›
嫩›
点›
还›