Đọc nhanh: 项上人头 (hạng thượng nhân đầu). Ý nghĩa là: cái đầu, cổ (như trong "để cứu lấy cổ của một người", tức là mạng sống của một người). Ví dụ : - 你的项上人头同样能答复他 Đầu của bạn sẽ phục vụ mục đích bình đẳng.
项上人头 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. cái đầu
head
- 你 的 项 上 人头 同样 能 答复 他
- Đầu của bạn sẽ phục vụ mục đích bình đẳng.
✪ 2. cổ (như trong "để cứu lấy cổ của một người", tức là mạng sống của một người)
neck (as in"to save one's neck", i.e. one's life)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 项上人头
- 对 敌人 的 新仇旧恨 一齐 涌 上 心头
- Những hận thù cũ và mới đối với kẻ thù ùa về trong lòng tôi.
- 从前 的 人 把 监犯 的 头 钉 在 尖桩 上
- Người xưa đã đâm chặt đầu tội phạm vào một cọc nhọn.
- 受害人 拳头 上 的 微量 化学分析
- Tôi có bản phân tích hóa học dấu vết
- 他 在 地方 上 是 个 有 头 脸 的 人物
- anh ấy là người rất có thể diện.
- 她 在 饮食 上 很 刁 , 很 让 人 头疼
- Cô ấy rất kén ăn, rất khiến người khác đau đầu.
- 投资 是 一项 风险 事业 , 就是 那些 懂行 的 人 有时 也 会 栽跟头
- Đầu tư là một hoạt động có rủi ro, ngay cả những người hiểu biết cũng đôi khi có thể gặp rủi ro.
- 他 正在 气头上 , 别人 的话 听不进去
- cậu ấy đang trong cơn giận dữ, người khác nói không nghe đâu.
- 你 的 项 上 人头 同样 能 答复 他
- Đầu của bạn sẽ phục vụ mục đích bình đẳng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
上›
人›
头›
项›