人头 réntóu
volume volume

Từ hán việt: 【nhân đầu】

Đọc nhanh: 人头 (nhân đầu). Ý nghĩa là: số người; đầu người, quan hệ với con người, phẩm chất con người; đạo đức. Ví dụ : - 按人头分。 căn cứ vào số người mà chia.. - 人头税(旧时以人口为课税对象所征收的税)。 thuế tính trên. - 人头熟。 quan hệ quen thuộc; quen biết nhiều.

Ý Nghĩa của "人头" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

人头 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. số người; đầu người

指人数

Ví dụ:
  • volume volume

    - àn 人头 réntóu fēn

    - căn cứ vào số người mà chia.

  • volume volume

    - 人头税 réntóushuì ( 旧时 jiùshí 人口 rénkǒu wèi 课税 kèshuì 对象 duìxiàng suǒ 征收 zhēngshōu de shuì )

    - thuế tính trên

✪ 2. quan hệ với con người

(人头儿) 指跟人的关系

Ví dụ:
  • volume volume

    - 人头熟 réntóushú

    - quan hệ quen thuộc; quen biết nhiều.

✪ 3. phẩm chất con người; đạo đức

(人头儿) 指人的品质

Ví dụ:
  • volume volume

    - rén 头儿 tóuer ( 人品 rénpǐn chà )

    - đạo đức kém.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 人头

  • volume volume

    - 人头熟 réntóushú

    - quan hệ quen thuộc; quen biết nhiều.

  • volume volume

    - 人头税 réntóushuì ( 旧时 jiùshí 人口 rénkǒu wèi 课税 kèshuì 对象 duìxiàng suǒ 征收 zhēngshōu de shuì )

    - thuế tính trên

  • volume volume

    - 大群 dàqún rén 磕头碰脑 kētóupèngnǎo 地挤 dìjǐ zhe 看热闹 kànrènao

    - một đám người đứng chen chúc nhau, quang cảnh tấp nập.

  • volume volume

    - 那个 nàgè rén shì 真正 zhēnzhèng de 死对头 sǐduìtóu

    - Anh ta và người đó là kẻ thù đối đầu thực sự.

  • volume volume

    - 三营 sānyíng zài cūn 东头 dōngtóu 截击 jiéjī 敌人 dírén de 增援部队 zēngyuánbùduì

    - tiểu đoàn ba đã chặn đánh quân tăng viện của địch ở đầu làng phía đông.

  • volume volume

    - rén de 骨头 gǔtóu yóu 206 kuài 组成 zǔchéng

    - Xương của con người được cấu thành từ 206 khối.

  • volume volume

    - 一些 yīxiē 独居 dújū de 男人 nánrén 宁肯 nìngkěn kào 罐头食品 guàntoushípǐn 过日子 guòrìzi 不愿 bùyuàn 自己 zìjǐ 烧饭 shāofàn chī

    - Một số đàn ông sống một mình thà ăn đồ hộp còn hơn là tự nấu ăn.

  • volume volume

    - 为了 wèile néng ràng 爸爸 bàba 出人头地 chūréntóudì 奶奶 nǎinai 省吃俭用 shěngchījiǎnyòng gōng 读书 dúshū

    - Bà ngoại thắt lưng buộc bụng dành dụm tiền cho việc học của bố .

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+0 nét)
    • Pinyin: Rén
    • Âm hán việt: Nhân , Nhơn
    • Nét bút:ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:O (人)
    • Bảng mã:U+4EBA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:đại 大 (+2 nét)
    • Pinyin: Tōu , Tóu , Tou
    • Âm hán việt: Đầu
    • Nét bút:丶丶一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YK (卜大)
    • Bảng mã:U+5934
    • Tần suất sử dụng:Rất cao