Đọc nhanh: 项 (hạng). Ý nghĩa là: hạng; điều; khoản; mục; môn, gáy; phần phía sau cổ, số tiền; thu nhập; khoản nợ. Ví dụ : - 这是一项法律条款。 Đây là một điều khoản pháp lý.. - 这项政策对小企业有利。 Chính sách này có lợi cho các doanh nghiệp nhỏ.. - 他感到项背有点疼。 Anh ấy cảm thấy phần gáy có chút đau.
项 khi là Lượng từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hạng; điều; khoản; mục; môn
量词,用于分项目的事物
- 这是 一项 法律 条款
- Đây là một điều khoản pháp lý.
- 这项 政策 对 小企业 有利
- Chính sách này có lợi cho các doanh nghiệp nhỏ.
项 khi là Danh từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. gáy; phần phía sau cổ
颈的后部
- 他 感到 项背 有点 疼
- Anh ấy cảm thấy phần gáy có chút đau.
✪ 2. số tiền; thu nhập; khoản nợ
金钱数额;收入;债务
- 这个 月 的 进项 还 不错
- Tháng này thu nhập của công ty vẫn còn tốt.
- 报表 有 欠项
- Báo cáo có khoản nợ.
✪ 3. đa thức, đơn thức (toán học)
多项式;单项式(数学)
- 这个 是 一个 单项式
- Đây là một đơn thức.
- 这是 多项式
- Đây là đa thức.
✪ 4. họ Hạng
姓
- 项 先生 , 很 高兴 见到 您
- Ông Hạng, rất vui khi được gặp ông.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 项
✪ 1. 这/ Số lượng + 项 + Danh từ/ Động từ
Hoạt động này; bao nhiêu hạng mục...
- 这项 运动 不太 适合 老人
- Hoạt động này không phù hợp với người già.
- 公司 正在 进行 一项 调查
- Công ty đang tiến hành một cuộc khảo sát.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 项
- 主任 正在 安排 新 的 项目
- Trưởng phòng đang sắp xếp dự án mới.
- 串起 珠子 做 项链
- Xâu những hạt châu thành vòng cổ.
- 专项 检查
- chuyên mục kiểm tra
- 主管 决定 项目 的 方向
- Chủ quản xác định hướng đi của dự án.
- 麻醉 是 一项 伟大 的 医学 创新
- Ma tê là một đột phá y học vĩ đại.
- 也 就是 法庭 特派 律师 项目
- Đó là Người Biện Hộ Đặc Biệt do Tòa Chỉ Định.
- 人事 考核 是 一项 重要 工作
- Công tác đánh giá nhân sự là rất quan trọng.
- 今年 厂里 要 添 不少 机器 , 用项 自然 要 增加 一些
- năm nay trong xưởng sản xuất phải mua thêm một ít nông cụ, chi phí đương nhiên phải tăng thêm một chút.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
项›