Đọc nhanh: 二项式 (nhị hạng thức). Ý nghĩa là: nhị thức (toán).
二项式 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhị thức (toán)
含有两项的多项式,如x-a,2x3+y5等
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 二项式
- 这是 多项式
- Đây là đa thức.
- 我 在 为 二月份 的 铁人三项 做 准备
- Tôi đang cố gắng thực hiện ba môn phối hợp này vào tháng Hai.
- 款项 短欠 二十万元
- Khoản tiền thiếu 200.000 đồng.
- 写文章 , 可长可短 , 没有 划一不二 的 公式
- viết văn, có thể dài, có thể ngắn, không có một công thức cố định nào.
- 这个 是 一个 单项式
- Đây là một đơn thức.
- 这项 研究 是 一种 促进 创新 的 方式
- Nghiên cứu này là một cách thúc đẩy đổi mới.
- 第二次世界大战 期间 , 日本政府 和 德国 签订 了 一项 密约
- Trong suốt Thế chiến II, chính phủ Nhật Bản và Đức đã ký một hiệp ước bí mật.
- 这个 项目 的 开 是 二分之一
- Tỷ lệ của dự án này là một nửa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
二›
式›
项›