Đọc nhanh: 项背 (hạng bội). Ý nghĩa là: bóng lưng (người). Ví dụ : - 项背相望(行进的人连续不断)。 dòng người ra vào không ngớt (người này nhìn bóng lưng người kia).
项背 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bóng lưng (người)
人的背影
- 项背相望 ( 行进 的 人 连续不断 )
- dòng người ra vào không ngớt (người này nhìn bóng lưng người kia).
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 项背
- 专项 训练
- chuyên mục huấn luyện
- 专利 他 拥有 多项 专利
- Anh ấy sở hữu nhiều bản quyền sáng chế phát minh.
- 串起 珠子 做 项链
- Xâu những hạt châu thành vòng cổ.
- 项背相望 ( 行进 的 人 连续不断 )
- dòng người ra vào không ngớt (người này nhìn bóng lưng người kia).
- 严格 地 填写 每 项 内容
- Điền chính xác theo từng mục.
- 麻醉 是 一项 伟大 的 医学 创新
- Ma tê là một đột phá y học vĩ đại.
- 他 感到 项背 有点 疼
- Anh ấy cảm thấy phần gáy có chút đau.
- 两个 项目 平行 进行
- Hai dự án diễn ra đồng thời.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
背›
项›