Đọc nhanh: 顶门心 (đỉnh môn tâm). Ý nghĩa là: thóp (trên đỉnh đầu trẻ sơ sinh).
顶门心 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thóp (trên đỉnh đầu trẻ sơ sinh)
头顶前面的部分,囟门
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 顶门心
- 小心 门户
- cẩn thận cửa ngõ.
- 修 房顶 的 时候 , 连带 把 门窗 也 修一修
- lúc sửa mái nhà thì sửa thêm cái cửa sổ nữa.
- 为 人 不 做 亏心事 , 半夜 敲门 心不惊
- không làm chuyện trái với lương tâm thì chẳng có gì phải ăn năn cả; trong lòng không làm chuyện mờ ám thì ban đêm ma quỷ có gõ cửa cũng không sợ.
- 五福临门 , 万事如意 , 万事 顺心 !
- Ngũ phúc lâm môn, vạn sự như ý, vạn điều suôn sẻ!
- 出门在外 , 你 一个 人要 小心
- Đi đâu một mình, bạn phải cẩn thận.
- 一心 祝福 两次三番 祝 你 四季 发财 五福临门
- Thành tâm chúc bạn bốn mùa phát tài, ngũ phúc lâm môn.
- 他 真心实意 来 道歉 你 怎么 把 他 拒之门外
- Anh ấy đến xin lỗi chân thành, tại sao em để anh ta ở ngoài?
- 他 深入群众 , 虚心学习 , 找到 了 解决问题 的 门径
- anh ấy thâm nhập vào quần chúng, khiêm tốn học tập, đã tìm ra được cách giải quyết vấn đề.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
⺗›
心›
门›
顶›