Đọc nhanh: 顶门壮户 (đỉnh môn tráng hộ). Ý nghĩa là: lèo lái việc kinh doanh gia đình.
顶门壮户 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lèo lái việc kinh doanh gia đình
支撑门户,发展家业
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 顶门壮户
- 兄弟 分居 , 自立门户
- anh em mỗi người một nơi, tự lập gia đình.
- 他们 家 是 门当户对
- Nhà họ là môn đăng hộ đối.
- 他们 两家 做 亲 , 倒 是 门当户对
- hai nhà họ kết thông gia, môn đăng hộ đối.
- 他 总是 傍人门户
- Anh ta luôn dựa dẫm vào người khác.
- 她 嫁入 豪门 大户
- Cô ấy gả vào nhà giàu có..
- 她 为了 躲避 这 突如其来 的 大雨 , 唐突 地 敲开 了 一家 农户 的 门
- Để tránh cơn mưa lớn bất chợt kéo tới, cô đột ngột gõ cửa nhà của một người nông dân.
- 天津 这扇 门户 已 腐朽 透顶 不能不 大修 一番 了
- Cổng thành Thiên Tân đã mục nát cực điểm rồi, không thể không sửa được
- 拿 杠子 顶上 门
- Lấy cái đòn chống cửa lại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
壮›
户›
门›
顶›