Đọc nhanh: 顶戴 (đỉnh đái). Ý nghĩa là: mũ miện; mũ mão (thời Thanh dùng để phân biệt đắng cấp quan lại), cảm kích; cảm động, hành lễ; chào; chào hỏi.
顶戴 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. mũ miện; mũ mão (thời Thanh dùng để phân biệt đắng cấp quan lại)
清代用以区别官员等级的帽饰分别饰红宝石、珊瑚、青金石、水晶等也称"顶带"
✪ 2. cảm kích; cảm động
感激
✪ 3. hành lễ; chào; chào hỏi
敬礼
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 顶戴
- 人民 都 爱戴 领袖
- Nhân dân đều kính yêu lãnh đạo.
- 他 有 个 看法 是 男人 戴帽子 就 会 秃顶
- Một quan điểm của anh ấy là nam giới đội mũ sẽ bị hói đầu.
- 他 头上 戴着 一顶 黑色 的 鸭舌帽
- Trên đầu anh ta đội một chiếc mũ lưỡi trai màu đen.
- 五彩缤纷 的 旗子 在 屋顶 上 飘扬
- Các lá cờ sặc sỡ rực rỡ bay trong lòng trời trên đỉnh mái nhà.
- 缝纫 时 , 她 在 手上 戴 一枚 顶针
- Khi đang khâu, cô ấy đeo một cái kim đính trên tay.
- 从 春田 山 的 南侧 登顶
- Núi Springfield từ mặt nam.
- 从 自家 房顶 上 摔下来
- Cô ấy bị rơi khỏi mái nhà của cô ấy.
- 她 戴 着 一顶 漂亮 的 巫师 帽
- Cô ấy đội một chiếc mũ phù thủy đẹp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
戴›
顶›