Đọc nhanh: 顶挡 (đỉnh đảng). Ý nghĩa là: kháng cự; chống lại, đảm đương; gánh vác; chịu trách nhiệm. Ví dụ : - 顶挡敌军前进。 kháng cự sự tiến lên của địch. - 有事由他顶挡,别理他。 có việc do anh ấy gánh vác, đừng để ý đến.
顶挡 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. kháng cự; chống lại
抵抗,挡住
- 顶挡 敌军 前进
- kháng cự sự tiến lên của địch
✪ 2. đảm đương; gánh vác; chịu trách nhiệm
担当
- 有 事由 他 顶 挡 , 别理 他
- có việc do anh ấy gánh vác, đừng để ý đến.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 顶挡
- 飞机 风挡
- thiết bị cản gió của máy bay
- 他 一个 人顶 两个 人
- Một mình nó địch được hai người.
- 云层 遮挡 了 月亮
- Mây đã che khuất mặt trăng.
- 顶挡 敌军 前进
- kháng cự sự tiến lên của địch
- 有 事由 他 顶 挡 , 别理 他
- có việc do anh ấy gánh vác, đừng để ý đến.
- 他 一定 要 去 , 就 不要 阻挡 了
- anh ấy nhất định phải đi, đừng nên ngăn cản.
- 从 春田 山 的 南侧 登顶
- Núi Springfield từ mặt nam.
- 从 自家 房顶 上 摔下来
- Cô ấy bị rơi khỏi mái nhà của cô ấy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
挡›
顶›