顶挡 dǐng dǎng
volume volume

Từ hán việt: 【đỉnh đảng】

Đọc nhanh: 顶挡 (đỉnh đảng). Ý nghĩa là: kháng cự; chống lại, đảm đương; gánh vác; chịu trách nhiệm. Ví dụ : - 顶挡敌军前进。 kháng cự sự tiến lên của địch. - 有事由他顶挡别理他。 có việc do anh ấy gánh vác, đừng để ý đến.

Ý Nghĩa của "顶挡" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

顶挡 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. kháng cự; chống lại

抵抗,挡住

Ví dụ:
  • volume volume

    - 顶挡 dǐngdǎng 敌军 díjūn 前进 qiánjìn

    - kháng cự sự tiến lên của địch

✪ 2. đảm đương; gánh vác; chịu trách nhiệm

担当

Ví dụ:
  • volume volume

    - yǒu 事由 shìyóu dǐng dǎng 别理 biélǐ

    - có việc do anh ấy gánh vác, đừng để ý đến.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 顶挡

  • volume volume

    - 飞机 fēijī 风挡 fēngdǎng

    - thiết bị cản gió của máy bay

  • volume volume

    - 一个 yígè 人顶 réndǐng 两个 liǎnggè rén

    - Một mình nó địch được hai người.

  • volume volume

    - 云层 yúncéng 遮挡 zhēdǎng le 月亮 yuèliang

    - Mây đã che khuất mặt trăng.

  • volume volume

    - 顶挡 dǐngdǎng 敌军 díjūn 前进 qiánjìn

    - kháng cự sự tiến lên của địch

  • volume volume

    - yǒu 事由 shìyóu dǐng dǎng 别理 biélǐ

    - có việc do anh ấy gánh vác, đừng để ý đến.

  • volume volume

    - 一定 yídìng yào jiù 不要 búyào 阻挡 zǔdǎng le

    - anh ấy nhất định phải đi, đừng nên ngăn cản.

  • volume volume

    - cóng 春田 chūntián shān de 南侧 náncè 登顶 dēngdǐng

    - Núi Springfield từ mặt nam.

  • volume volume

    - cóng 自家 zìjiā 房顶 fángdǐng shàng 摔下来 shuāixiàlai

    - Cô ấy bị rơi khỏi mái nhà của cô ấy.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+6 nét)
    • Pinyin: Dǎng , Dàng , Tǎng
    • Âm hán việt: Đáng , Đảng
    • Nét bút:一丨一丨丶ノフ一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:QFSM (手火尸一)
    • Bảng mã:U+6321
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Hiệt 頁 (+2 nét)
    • Pinyin: Dǐng
    • Âm hán việt: Đính , Đỉnh
    • Nét bút:一丨一ノ丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MNMBO (一弓一月人)
    • Bảng mã:U+9876
    • Tần suất sử dụng:Rất cao