Đọc nhanh: 顶灯 (đỉnh đăng). Ý nghĩa là: đèn hướng dẫn (trên xe buýt), đèn trần (lắt đặt trên trần nhà).
顶灯 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. đèn hướng dẫn (trên xe buýt)
汽车车顶上安装的灯,灯罩上用文字或用颜色表示车辆的用途
✪ 2. đèn trần (lắt đặt trên trần nhà)
安装在天花板上的灯
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 顶灯
- 举 红灯 示警
- giơ đèn đỏ báo hiệu.
- 上 山顶 玩赏 日落
- Lên đỉnh núi ngắm nhìn hoàng hôn.
- 黄穗 红罩 的 宫灯
- lồng đèn tua vàng chụp đỏ.
- 亚瑟王 的 传说 代表 骑士 精神 的 顶峰
- Truyền thuyết về Vua Arthur đại diện cho đỉnh cao của tinh thần kỵ sĩ.
- 五彩缤纷 的 旗子 在 屋顶 上 飘扬
- Các lá cờ sặc sỡ rực rỡ bay trong lòng trời trên đỉnh mái nhà.
- 交 戌时 , 灯光 变得 明亮 了
- Đến giờ Tuất, đèn đã sáng lên.
- 为了 节省能源 , 你 出门 要 关灯
- Để tiết kiệm năng lượng, hãy tắt đèn khi bạn ra ngoài.
- 交通灯 坏 了 , 路口 非常 混乱
- Đèn giao thông bị hỏng, giao lộ rất hỗn loạn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
灯›
顶›