Đọc nhanh: 顶岗 (đỉnh cương). Ý nghĩa là: hăng hái; tích cực. Ví dụ : - 顶岗劳动 lao động hăng hái
顶岗 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hăng hái; tích cực
顶班
- 顶岗 劳动
- lao động hăng hái
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 顶岗
- 不能 拿 次货 顶 好 货
- Không nên dùng hàng xấu đánh tráo hàng tốt.
- 黄土岗 儿
- hoàng thổ cương; đồi đất vàng
- 顶岗 劳动
- lao động hăng hái
- 他 一个 人顶 两个 人
- Một mình nó địch được hai người.
- 他 上 房顶 了
- Anh ấy đang ở trên mái nhà.
- 从 春田 山 的 南侧 登顶
- Núi Springfield từ mặt nam.
- 从 自家 房顶 上 摔下来
- Cô ấy bị rơi khỏi mái nhà của cô ấy.
- 从 这里 到 山顶 很遥
- Từ đây đến đỉnh núi rất xa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
岗›
顶›