Đọc nhanh: 顶杠 (đỉnh cống). Ý nghĩa là: tranh luận; biện luận; tranh cãi. Ví dụ : - 他脾气坏,爱跟人顶杠。 nó xấu tính, thường tranh cãi với người khác.
顶杠 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tranh luận; biện luận; tranh cãi
争辩
- 他 脾气坏 , 爱 跟 人 顶 杠
- nó xấu tính, thường tranh cãi với người khác.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 顶杠
- 飞机 顶风 起飞
- Máy bay cất cánh ngược gió.
- 他 脾气坏 , 爱 跟 人 顶 杠
- nó xấu tính, thường tranh cãi với người khác.
- 他 一个 人顶 两个 人
- Một mình nó địch được hai người.
- 不要 抬杠 , 听 我 说完
- Đừng cãi lại, hãy để tôi nói xong.
- 他 上 房顶 了
- Anh ấy đang ở trên mái nhà.
- 从 春田 山 的 南侧 登顶
- Núi Springfield từ mặt nam.
- 拿 杠子 顶上 门
- Lấy cái đòn chống cửa lại.
- 从 自家 房顶 上 摔下来
- Cô ấy bị rơi khỏi mái nhà của cô ấy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
杠›
顶›