Đọc nhanh: 韶光 (thiều quang). Ý nghĩa là: cảnh xuân tươi đẹp; thiều quang, tuổi xuân phơi phới. Ví dụ : - 永逝的韶光 tuổi xuân qua đi vĩnh viễn
韶光 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. cảnh xuân tươi đẹp; thiều quang
美丽的春光
- 永逝 的 韶光
- tuổi xuân qua đi vĩnh viễn
✪ 2. tuổi xuân phơi phới
比喻美好的青年时代
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 韶光
- 一线 阳光
- một tia nắng mặt trời
- 韶光
- cảnh xuân tươi đẹp.
- 黎明 熹光 照耀
- Ánh sáng bình minh chiếu rọi.
- 七彩 斑斓 的 光照 爆裂 出 了
- Ánh sáng sặc sỡ đầy màu sắc bật ra
- 一道 白光 突然 闪过
- Một tia sáng trắng chợt lóe.
- 不光 想到 , 还要 做到
- Đừng nghĩ không mà phải làm nữa.
- 永逝 的 韶光
- tuổi xuân qua đi vĩnh viễn
- 万箭穿心 的 瞬间 , 温柔 重生 回 了 儿时 的 光景
- Khoảnh khắc vạn tiễn xuyên trái tim, sự dịu dàng được tái sinh trở lại trạng thái thời thơ ấu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
光›
韶›