Đọc nhanh: 音响师 (âm hưởng sư). Ý nghĩa là: Kỹ thuật viên âm thanh.
音响师 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Kỹ thuật viên âm thanh
舞台音响师指在音乐、舞蹈、戏剧、文艺演出、影视、歌舞厅、会议厅、录音制作间、体育场馆等特定的文化艺术场所中,运用专业设备对各种声源的音质进行调控的从业人员;在舞台工程中负责音响设计、安装、调试、检测的从业人员;在舞台音响的生产经销过程中负责灯光产品设计、生产、检测的从业人员。音响师又称调音师。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 音响师
- 大鼓 被 敲响 , 发出 咚 的 声音
- Trống to được đánh vang, phát ra tiếng bùm.
- 教师 的 嗓音 很 高 孩子 们 都 不禁 咯咯 地笑 起来
- Giáo viên đọc to lên, các em học sinh không nhịn được mà cười toe toét.
- 老师 的 声音 变得 嘶
- Giọng nói của thầy giáo trở nên khàn.
- 他 的 音乐 天赋 被 他 的 老师 挖掘 了 出来
- Khả năng âm nhạc thiên phú của anh ấy được thầy giáo phát hiện ra.
- 我 倒 是 想要 一套 新 的 立体声 音响器材 可是 没 这笔 钱 ( 买 )
- Tôi thực sự muốn một bộ thiết bị âm thanh stereo mới, nhưng không có đủ tiền để mua.
- 在 老师 的 影响 下 , 我 爱 读书 了
- Dưới ảnh hưởng của thầy giáo, tôi đã thích học tập.
- 他 声音 很 响亮
- Giọng anh ấy rất vang.
- 他们 的 会议室 配备 了 高保真 音响设备 , 适合 举办 各类 活动
- Phòng họp của họ được trang bị thiết bị âm thanh hi-fi, phù hợp để tổ chức các sự kiện.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
响›
师›
音›