Đọc nhanh: 音像 (âm tượng). Ý nghĩa là: ghi âm và ghi hình (cách gọi chung của ghi âm và ghi hình).
音像 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ghi âm và ghi hình (cách gọi chung của ghi âm và ghi hình)
录音和录像的合称
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 音像
- 奶奶 请 了 一个 观音像
- Bà thỉnh một tượng Quan Âm.
- 不像 史蒂文 和 斯蒂芬
- Không giống như Steven và Stefan.
- 上班 不 瞌睡 手机 调 静音
- Đừng ngủ gật nơi làm việc và phải nhớ tắt chuông điện thoại.
- 我们 的 第一站 是 山茶 半岛 , 这里 有 一座 超高 大 的 观音像
- Điểm đến đầu tiên của chúng tôi là bán đảo Sơn Trà, nơi có tượng Phật Bà Quan Âm siêu cao.
- 一切 就 像 它 本身 呈现 出来 的 一样
- Tất cả là theo cách mà nó thể hiện.
- 图书市场 上 音像制品 开始 走红
- trên thị trường tranh, sách những sản phẩm băng đĩa bán rất chạy.
- 一幅 鲁迅 先生 的 画像
- bức chân dung Lỗ Tấn.
- 万里长城 就 像 一条龙 卧 在 一座 雄伟壮观 的 大山 上面
- Vạn Lý Trường Thành giống như một con rồng nằm trên một ngọn núi hùng vĩ
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
像›
音›