Đọc nhanh: 韩爱晶 (hàn ái tinh). Ý nghĩa là: Han Aijing (1945-), thủ lĩnh hồng vệ binh khét tiếng trong Cách mạng Văn hóa, đã phải ngồi tù 15 năm vì giam cầm và tra tấn các nhà lãnh đạo chính trị.
韩爱晶 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Han Aijing (1945-), thủ lĩnh hồng vệ binh khét tiếng trong Cách mạng Văn hóa, đã phải ngồi tù 15 năm vì giam cầm và tra tấn các nhà lãnh đạo chính trị
Han Aijing (1945-), notorious red guard leader during Cultural Revolution, spent 15 years in prison for imprisoning and torturing political leaders
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 韩爱晶
- 不知自爱
- không biết tự ái
- 不爱 答理 人
- không được để ý; không thích đếm xỉa tới ai.
- 个人爱好 可以 很 独特
- Sở thích cá nhân có thể rất đặc biệt.
- 不要 拘束 他们 的 兴趣爱好
- Đừng kìm kẹp sở thích của họ.
- 不过 后来 有 了 爱因斯坦
- Nhưng rồi albert einstein cũng xuất hiện
- 鸳鸯 象征 着 爱情
- Uyên ương là biểu tượng của tình yêu.
- 一窝 小狗 真 可爱
- Một đàn chó con thật đáng yêu.
- 个别 同学 爱 捣乱 课堂
- Học sinh cá biệt thích gây rối trong lớp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
晶›
爱›
韩›