Đọc nhanh: 韦驮菩萨 (vi đà bồ tát). Ý nghĩa là: Skanda, vị tướng hoặc vị Bồ tát hộ mệnh.
韦驮菩萨 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Skanda, vị tướng hoặc vị Bồ tát hộ mệnh
Skanda, the general or guardian Bodhisattva
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 韦驮菩萨
- 在 萨拉曼 卡 我 正要 上 火车
- Tôi chuẩn bị lên một chuyến tàu ở Salamanca
- 你 怎么 可能 会 没有 萨克斯风 呢
- Làm thế nào bạn có thể không sở hữu một saxophone?
- 吉萨 大 金字塔 是 古代 世界 奇迹 之一
- Kim tự tháp Giza một trong những kỳ quan của thế giới cổ đại.
- 吉萨 大 金字塔 坐落 在 城市 的 西部 边缘
- Kim tự tháp Giza nằm ở rìa phía tây của thành phố.
- 驮子 太沉 , 小毛驴 驮 不动
- Hàng thồ nặng quá, lừa nhỏ không chở nổi.
- 堪萨斯州 刮 龙卷风 了 吧
- Có một sự lộn xộn ở Kansas?
- 我 是 观音菩萨
- Tôi là Quán Thế Âm Bồ Tát.
- 在 马萨诸塞州 西部 哪来 的 大力 水手 鸡块
- Không có gà của Popeye ở miền tây Massachusetts.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
菩›
萨›
韦›
驮›