- Tổng số nét:6 nét
- Bộ:Mã 馬 (+3 nét)
- Các bộ:
Mã (马)
Đại (大)
- Pinyin:
Duò
, Tuó
- Âm hán việt:
Đà
Đạ
- Nét bút:フフ一一ノ丶
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰马大
- Thương hiệt:NMK (弓一大)
- Bảng mã:U+9A6E
- Tần suất sử dụng:Trung bình
Các biến thể (Dị thể) của 驮
-
Cách viết khác
䭾
駄
𨈷
-
Phồn thể
馱
Ý nghĩa của từ 驮 theo âm hán việt
驮 là gì? 驮 (đà, đạ). Bộ Mã 馬 (+3 nét). Tổng 6 nét but (フフ一一ノ丶). Ý nghĩa là: ngựa cõng, thồ, ngựa cõng, thồ. Từ ghép với 驮 : 那匹馬馱著兩袋糧食 Con ngựa kia thồ hai bao lương thực, 把馱子卸下來 Dỡ giá hàng xuống, 來了三馱 Ba kiện hàng thồ đã đến. Xem 馱 [tuó]. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Thồ
- 那匹馬馱著兩袋糧食 Con ngựa kia thồ hai bao lương thực
Từ điển phổ thông
Từ điển Trần Văn Chánh
* 馱子đạ tử [duòzi] ① Cái giá chở đồ (bắc lên lưng súc vật)
* ② Đồ vật thồ, hàng thồ (trên lưng súc vật)
- 來了三馱 Ba kiện hàng thồ đã đến. Xem 馱 [tuó].
Từ ghép với 驮