Đọc nhanh: 扑打 (phốc đả). Ý nghĩa là: đập; vỗ, tấn công. Ví dụ : - 扑打蝗虫。 đập châu chấu.
扑打 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. đập; vỗ
用扁平的东西猛然朝下打
- 扑打 蝗虫
- đập châu chấu.
✪ 2. tấn công
接近敌人并主动攻击
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 扑打
- 打扑克
- đánh bài tú-lơ-khơ
- 扑打 蝗虫
- đập châu chấu.
- 我 宁愿 约翰 打网球 而 不 玩 扑克牌
- Tôi thích John chơi tennis hơn là chơi bài Poker.
- 打扑克 没劲
- Chơi poker không thú vị.
- 一说 打牌 , 他 就 溜 了
- Vừa nói đánh bài, hắn chuồn mất tiêu.
- 上 大学 时 , 我 打过 几次 工
- Khi học đại học, tôi đã đi làm thuê vài lần.
- 扑打 身上 的 雪花
- phủi những bông tuyết dính trên người.
- 上 大学 时 , 你 打算 和 谁 同屋 ?
- Khi lên đại học bạn dự định sẽ ở chung phòng với ai?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
扑›
打›