Đọc nhanh: 尽情尽力 (tần tình tần lực). Ý nghĩa là: đáo lý.
尽情尽力 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đáo lý
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 尽情尽力
- 他 尽力 弥补 自己 的 错误
- Anh ấy gắng sức bù đắp lỗi của mình.
- 我 尽力 不 为 过去 的 事情 而 多愁善感
- Tôi cố gắng không vì chuyện quá khứ mà cả nghĩ.
- 他 对待 工作 总是 尽心尽力
- Anh ấy luôn nỗ lực hết mình trong công việc.
- 他 尽力 完成 任务
- Anh ấy cố gắng hoàn thành nhiệm vụ.
- 他 尽 最大 的 努力 去 实现 梦想
- Anh ấy cố gắng hết sức để thực hiện ước mơ của mình.
- 在 力所能及 的 情况 下 我 将 尽力而为
- Trong tình hình này tôi sẽ cố gắng hết sức nếu có thể.
- 他 用尽 了 所有 的 力气 去 爬山
- Anh ấy đã dùng hết sức lực để leo núi.
- 他 在 比赛 中尽 了 全力
- Anh ấy đã dùng hết sức lực trong trận đấu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
力›
尽›
情›