Đọc nhanh: 鞋舌背里上层 (hài thiệt bội lí thượng tằng). Ý nghĩa là: Lót tầng trên lưỡi gà.
鞋舌背里上层 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Lót tầng trên lưỡi gà
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 鞋舌背里上层
- 上海市 区里 的 立交桥 纵横交错 壮观 之极
- Những cây cầu vượt ở trung tâm thành phố thượng hải vô cùng chằng chịu, thật ngoạn mục.
- 上鞋 时 先用 锥子 锥个 眼儿
- khi lên khuôn giày trước tiên phải dùng dùi dùi lỗ.
- 书上 落 了 一层 灰
- Trên sách có một lớp bụi.
- 上层 领导
- lãnh đạo cấp trên.
- 照片 背面 衬上 了 一层 纸板
- Mặt sau của bức ảnh đã được lót một lớp bìa.
- 他 和 社会 上 的 不法分子 里勾外联 , 投机倒把 , 牟取暴利
- hắn ta là phần tử tay trong tay ngoài, bất hảo của xã hội, đầu cơ trục lợi, kiếm chác lời lớn.
- 万里长城 就 像 一条龙 卧 在 一座 雄伟壮观 的 大山 上面
- Vạn Lý Trường Thành giống như một con rồng nằm trên một ngọn núi hùng vĩ
- 一天 晚上 , 我 在 家里 读书
- Một tối nọ, tôi ở nhà đọc sách.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
上›
层›
背›
舌›
里›
鞋›