Đọc nhanh: 鞋舌背里 (hài thiệt bội lí). Ý nghĩa là: Lót lưng lưỡi gà.
鞋舌背里 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Lót lưng lưỡi gà
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 鞋舌背里
- 钟 里面 有 舌
- Trong đồng hồ có quả lắc.
- 橱窗 里 摆 着 各款 鞋帽
- Trong tủ kính bày các kiểu giày, nón.
- 有 意见 当面 提 , 别 在 背后 嚼舌
- có ý kiến gì thì cứ nói trước mặt, đừng có xuyên tạc sau lưng.
- 她 把 饼干 匆忙 装进 背包 里
- Cô ấy vội vàng lấy bánh bích quy cho vào balo.
- 背地里 说 人 长短 是 不 应该 的
- không nên nói này nọ sau lưng người khác
- 奶奶 哈着 背 在 花园里 除草
- Bà nội cúi xuống nhổ cỏ trong vườn.
- 你 家里 托人 带来 棉鞋 两双 , 请 你 便 中 进城 来取
- nhà anh có gởi người mang đến hai đôi giày vải, mời anh khi thuận tiện vào thành lấy về.
- 绣花鞋 这里 早就 不兴 了
- ở đây giầy thêu đã lỗi thời từ lâu rồi
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
背›
舌›
里›
鞋›