Đọc nhanh: 鞋舌上层 (hài thiệt thượng tằng). Ý nghĩa là: Tầng trên lưỡi gà.
鞋舌上层 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tầng trên lưỡi gà
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 鞋舌上层
- 他 没 穿鞋 , 看上去 矮多 了
- Anh ta không mang giày, trông thấp hơn rất nhiều.
- 上鞋 时 先用 锥子 锥个 眼儿
- khi lên khuôn giày trước tiên phải dùng dùi dùi lỗ.
- 上层 领导
- lãnh đạo cấp trên.
- 他 穿着 冰鞋 在 冰上 快速 滑行
- anh ấy mang giày trượt băng tốc độ.
- 上级领导 深入 下层
- lãnh đạo cấp trên thâm nhập cơ sở.
- 各个 分行 能 在 微观 层次 上 对 市场 战略 进行 某种 控制
- Mỗi chi nhánh có thể thực hiện một số quyền kiểm soát chiến lược thị trường ở cấp vi mô.
- 今年 力争 生产 更上一层楼
- ra sức sản xuất năm nay vượt hơn năm ngoái.
- 但 这个 阵列 模型 让 我们 更上一层楼
- Nhưng mảng này đưa chúng ta đến gần hơn một bước.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
上›
层›
舌›
鞋›