Đọc nhanh: 鞋头片贴鞋眼补强 (hài đầu phiến thiếp hài nhãn bổ cường). Ý nghĩa là: Dán độn ô dê và MTM.
鞋头片贴鞋眼补强 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Dán độn ô dê và MTM
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 鞋头片贴鞋眼补强
- 上鞋 时 先用 锥子 锥个 眼儿
- khi lên khuôn giày trước tiên phải dùng dùi dùi lỗ.
- 尖锐 的 石头 刺破 我 的 鞋
- Viên đá sắc nhọn đâm thủng giày của tôi.
- 一双 鞋
- một đôi giày.
- 他 在 补 这 双旧 鞋子
- Anh ấy đang sửa lại đôi giày cũ.
- 一片 丰收 的 景色 映入眼帘
- cảnh tượng được mùa thu cả vào trong tầm mắt.
- 他 额头 上 贴着 一片 创可贴
- Anh ấy dán một miếng băng dính trên trán.
- 2 秒 帮 你 快速 系鞋带 方法
- Phương pháp 2 giây giúp bạn buộc dây giày nhanh chóng
- 你 的 鞋 破 了 , 最好 补 一下
- Giày của bạn bị rách rồi, tốt nhất bạn nên vá chúng lại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
头›
强›
片›
眼›
补›
贴›
鞋›