Đọc nhanh: 鞋头片贴补强 (hài đầu phiến thiếp bổ cường). Ý nghĩa là: Dán độn MTM.
鞋头片贴补强 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Dán độn MTM
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 鞋头片贴补强
- 他 快速 地 粘贴 这张 图片
- Anh ấy dán bức ảnh này nhanh chóng.
- 他们 强占 了 这片 土地
- Họ đã chiếm giữ mảnh đất này.
- 他 在 补 这 双旧 鞋子
- Anh ấy đang sửa lại đôi giày cũ.
- 农村 医疗 费用 由 政府 补贴
- Chi phí y tế ở nông thôn do chính phủ trợ cấp.
- 公司 的 住房补贴 吸引 了 很多 人
- Trợ cấp nhà ở của công ty đã thu hút nhiều người.
- 他 额头 上 贴着 一片 创可贴
- Anh ấy dán một miếng băng dính trên trán.
- 好你个 小强 , 骗钱 竟然 骗到 我 头上 了
- hay cho tên tiểu Vương, lừa tiền mà lại lừa tới tôi rồi
- 你 的 鞋 破 了 , 最好 补 一下
- Giày của bạn bị rách rồi, tốt nhất bạn nên vá chúng lại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
头›
强›
片›
补›
贴›
鞋›