鞋头补强 xié tóu bǔ qiáng
volume volume

Từ hán việt: 【hài đầu bổ cường】

Đọc nhanh: 鞋头补强 (hài đầu bổ cường). Ý nghĩa là: Gia cố mũi giày.

Ý Nghĩa của "鞋头补强" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

鞋头补强 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Gia cố mũi giày

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 鞋头补强

  • volume volume

    - 勉强 miǎnqiǎng zhù 心头 xīntóu de 怒火 nùhuǒ

    - Cô ấy cố nén cơn lửa giận trong lòng.

  • volume volume

    - 一个 yígè 女强人 nǚqiǎngrén

    - Một người phụ nữ mạnh mẽ.

  • volume volume

    - 尖锐 jiānruì de 石头 shítou 刺破 cìpò de xié

    - Viên đá sắc nhọn đâm thủng giày của tôi.

  • volume volume

    - zài zhè 双旧 shuāngjiù 鞋子 xiézi

    - Anh ấy đang sửa lại đôi giày cũ.

  • volume volume

    - 好你个 hǎonǐgè 小强 xiǎoqiáng 骗钱 piànqián 竟然 jìngrán 骗到 piàndào 头上 tóushàng le

    - hay cho tên tiểu Vương, lừa tiền mà lại lừa tới tôi rồi

  • volume volume

    - 小强 xiǎoqiáng 怒目圆睁 nùmùyuánzhēng 眉毛 méimao 竖起 shùqǐ 头发 tóufà 根根立 gēngēnlì 嘴里 zuǐlǐ 喷出 pēnchū 刺耳 cìěr de 声音 shēngyīn

    - Tiểu Cường trợn tròn mắt tức giận, lông mày dựng lên, dựng tóc gáy, từ trong miệng phát ra một âm thanh chói tai.

  • volume volume

    - 强权 qiángquán 终于 zhōngyú xiàng 正义 zhèngyì 低头 dītóu

    - bạo quyền cuối cùng phải cúi đầu trước chính nghĩa.

  • volume volume

    - de xié le 最好 zuìhǎo 一下 yīxià

    - Giày của bạn bị rách rồi, tốt nhất bạn nên vá chúng lại.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:đại 大 (+2 nét)
    • Pinyin: Tōu , Tóu , Tou
    • Âm hán việt: Đầu
    • Nét bút:丶丶一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YK (卜大)
    • Bảng mã:U+5934
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Cung 弓 (+9 nét)
    • Pinyin: Jiàng , Qiáng , Qiǎng
    • Âm hán việt: Cường , Cưỡng
    • Nét bút:フ一フ丨フ一丨フ一丨一丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NRLI (弓口中戈)
    • Bảng mã:U+5F3A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Y 衣 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Bổ
    • Nét bút:丶フ丨ノ丶丨丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LY (中卜)
    • Bảng mã:U+8865
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Cách 革 (+6 nét)
    • Pinyin: Wā , Xié
    • Âm hán việt: Hài
    • Nét bút:一丨丨一丨フ一一丨一丨一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TJGG (廿十土土)
    • Bảng mã:U+978B
    • Tần suất sử dụng:Cao