Đọc nhanh: 鞋头补强 (hài đầu bổ cường). Ý nghĩa là: Gia cố mũi giày.
鞋头补强 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Gia cố mũi giày
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 鞋头补强
- 她 勉强 捺 住 心头 的 怒火
- Cô ấy cố nén cơn lửa giận trong lòng.
- 一个 女强人
- Một người phụ nữ mạnh mẽ.
- 尖锐 的 石头 刺破 我 的 鞋
- Viên đá sắc nhọn đâm thủng giày của tôi.
- 他 在 补 这 双旧 鞋子
- Anh ấy đang sửa lại đôi giày cũ.
- 好你个 小强 , 骗钱 竟然 骗到 我 头上 了
- hay cho tên tiểu Vương, lừa tiền mà lại lừa tới tôi rồi
- 小强 怒目圆睁 , 眉毛 竖起 , 头发 根根立 起 , 嘴里 喷出 刺耳 的 声音
- Tiểu Cường trợn tròn mắt tức giận, lông mày dựng lên, dựng tóc gáy, từ trong miệng phát ra một âm thanh chói tai.
- 强权 终于 向 正义 低头
- bạo quyền cuối cùng phải cúi đầu trước chính nghĩa.
- 你 的 鞋 破 了 , 最好 补 一下
- Giày của bạn bị rách rồi, tốt nhất bạn nên vá chúng lại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
头›
强›
补›
鞋›