volume volume

Từ hán việt: 【bá】

Đọc nhanh: (bá). Ý nghĩa là: con đập; đập ngăn nước; kè chắn nước, kè; đê, bãi cát; bãi bồi. Ví dụ : - 那有一座大坝。 Ở đó có một con đập.. - 坝体十分坚固。 Thân đập vô cùng kiên cố.. - 这里有个大堤坝。 Có một con đê lớn ở đây.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Danh từ (có 4 ý nghĩa)

✪ 1. con đập; đập ngăn nước; kè chắn nước

(坝子) 拦水的建筑物

Ví dụ:
  • volume volume

    - 那有 nàyǒu 一座 yīzuò 大坝 dàbà

    - Ở đó có một con đập.

  • volume volume

    - 坝体 bàtǐ 十分 shífēn 坚固 jiāngù

    - Thân đập vô cùng kiên cố.

✪ 2. kè; đê

河工险要处巩固堤防的建筑物

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这里 zhèlǐ 有个 yǒugè 堤坝 dībà

    - Có một con đê lớn ở đây.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 正在 zhèngzài 努力 nǔlì zhù 堤坝 dībà

    - Họ đang nỗ lực xây dựng đê.

✪ 3. bãi cát; bãi bồi

沙滩; 沙洲

Ví dụ:
  • volume volume

    - 坝上 bàshàng 满是 mǎnshì 沙石 shāshí

    - Trên bãi cát đầy cát và đá.

  • volume volume

    - 那处 nàchù 有个 yǒugè 小坝 xiǎobà

    - Ở đó có một bãi cát nhỏ.

✪ 4. đồng bằng; bãi bằng; thung lũng

西南地区称平地或平原

Ví dụ:
  • volume volume

    - 孩子 háizi men zài 坝上 bàshàng 玩耍 wánshuǎ

    - Bọn trẻ đang chơi đùa trên bãi bằng.

  • volume volume

    - 坝上 bàshàng de 景色 jǐngsè hěn měi

    - Cảnh quan thung lũng rất đẹp.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 浇筑 jiāozhù 浇筑 jiāozhù 大坝 dàbà

    - đổ bê-tông xây đập nước.

  • volume volume

    - 那处 nàchù 有个 yǒugè 小坝 xiǎobà

    - Ở đó có một bãi cát nhỏ.

  • volume volume

    - 这里 zhèlǐ 有个 yǒugè 堤坝 dībà

    - Có một con đê lớn ở đây.

  • volume volume

    - 孩子 háizi men zài 坝上 bàshàng 玩耍 wánshuǎ

    - Bọn trẻ đang chơi đùa trên bãi bằng.

  • volume volume

    - yào 加紧 jiājǐn 修筑 xiūzhù 堤坝 dībà 以防 yǐfáng 水患 shuǐhuàn

    - phải nhanh chóng sửa chữa đê điều, đề phòng lũ lụt.

  • volume volume

    - 水坝 shuǐbà zài shuǐ de 压力 yālì xià 终於 zhōngyú 决口 juékǒu

    - Cái đập chịu áp lực của nước cuối cùng đã đứt.

  • volume volume

    - 水坝 shuǐbà zài shuǐ de 压力 yālì xià 决口 juékǒu le

    - Câu này có nghĩa là "Cái đập bị vỡ dưới áp lực của nước."

  • volume volume

    - yào 建造 jiànzào 水坝 shuǐbà jiù 使 shǐ 河流 héliú 改道 gǎidào

    - Để xây dựng một con đập sẽ khiến một dòng sông phải được chuyển hướng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:一丨一丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GBO (土月人)
    • Bảng mã:U+575D
    • Tần suất sử dụng:Cao