Đọc nhanh: 靶子 (bá tử). Ý nghĩa là: bia; mục tiêu; đích; tròng bia; xăm; cái bia.
靶子 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bia; mục tiêu; đích; tròng bia; xăm; cái bia
练习射击或射箭的目标
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 靶子
- 一个 钉子 挂 破 了 我 的 袜子
- Một cái đinh làm rách tất của tôi.
- 靶子 的 位置 很 远
- Vị trí của bia rất xa.
- 他 在 瞄准 靶子
- Anh ấy đang ngắm chuẩn mục tiêu.
- 我 可 不想 在 这 当 活靶子
- Tôi sẽ không phải là một mục tiêu ngồi.
- 这个 人 可能 是 把 平民 当成 活靶子 了
- Có thể là một quy luật lỏng lẻo sử dụng dân thường để thực hành mục tiêu.
- 一个 大 小伙子 , 干活 都 不 顶 趟 儿
- một thằng con trai lớn như vậy mà làm việc chẳng bằng ai.
- 一个 橙子 榨 得出 一杯 橙汁
- Một quả cam ép ra một ly nước cam.
- 一个 人带 好 十多个 孩子 , 真 难 为了 她
- một người mà phải trông coi tốt hơn chục đứa trẻ thì thật là một việc khó cho cô ấy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
子›
靶›