Đọc nhanh: 正中靶心 (chính trung bá tâm). Ý nghĩa là: trúng giữa hồng tâm.
正中靶心 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trúng giữa hồng tâm
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 正中靶心
- 箭 正衷 靶心 , 百发百中
- Mũi tên trúng chính giữa tâm bia, trăm phát trăm trúng.
- 他 用 枪击 中 靶心
- Anh ấy bắn trúng tâm bia bằng súng.
- 心星 位于 夜空 正中
- Sao Tâm nằm ở giữa bầu trời đêm.
- 中秋 的 月色 真 美 , 美得 让 人 心碎 , 美得 让 人 陶醉
- Ánh trăng trong tết trung thu thật đẹp, đẹp đến mức khiến người ta đau lòng, đẹp đến mức khiến người ta say đắm.
- 正中下怀 ( 正合 自己 的 心意 )
- chính hợp với lòng kẻ dưới này.
- 科研 中心 正式 成立
- Trung tâm nghiên cứu khoa học chính thức được thành lập.
- 他 那些 怪话 使 我们 心中 生疑 , 不知 他 精神 是否 正常
- Những lời lạ lùng đó khiến chúng tôi băn khoăn trong tâm trí, không biết liệu anh ấy có bình thường hay không.
- 她 的 建议 正中 我心
- Câu trả lời của cô ấy trúng ngay vấn đề.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
中›
⺗›
心›
正›
靶›