Đọc nhanh: 靶 (bá.bả). Ý nghĩa là: bia; cái bia; mục tiêu. Ví dụ : - 靶上有几个箭头。 Trên bia có vài mũi tên.. - 靶子的位置很远。 Vị trí của bia rất xa.. - 他瞄准靶心射击。 Anh ấy nhắm vào tâm bia để bắn.
靶 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bia; cái bia; mục tiêu
(靶子) 练习射击或射箭的目标.
- 靶上 有 几个 箭头
- Trên bia có vài mũi tên.
- 靶子 的 位置 很 远
- Vị trí của bia rất xa.
- 他 瞄准 靶心 射击
- Anh ấy nhắm vào tâm bia để bắn.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 靶
- 练习 打靶
- tập bắn bia
- 箭 正衷 靶心 , 百发百中
- Mũi tên trúng chính giữa tâm bia, trăm phát trăm trúng.
- 他 瞄准 靶心 射击
- Anh ấy nhắm vào tâm bia để bắn.
- 他 用 枪击 中 靶心
- Anh ấy bắn trúng tâm bia bằng súng.
- 他 在 瞄准 靶子
- Anh ấy đang ngắm chuẩn mục tiêu.
- 射箭 的 靶心 一般 是 十环
- Hồng tâm của bắn cung thường là vòng 10.
- 我 可 不想 在 这 当 活靶子
- Tôi sẽ không phải là một mục tiêu ngồi.
- 轮到 她 射击 , 大家 的 眼睛 都 盯住 了 靶心
- đến lượt cô ấy bắn, mọi người đều nhìn chằm chằm vào tấm bia.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
靶›