Đọc nhanh: 面貌一新 (diện mạo nhất tân). Ý nghĩa là: biệt dạng.
面貌一新 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. biệt dạng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 面貌一新
- 她 买 了 一面 新 镜子
- Cô ấy đã mua một chiếc gương mới.
- 你 能 刷新 一下 页面 吗 ?
- Bạn có thể làm mới web không?
- 祖国 面貌 日新月异
- Vẻ đẹp của đất nước thay đổi từng ngày.
- 城市 的 面貌 焕然一新
- Diện mạo của thành phố hoàn toàn mới.
- 公司 面孔 焕然一新
- Công ty có diện mạo hoàn toàn mới.
- 我们 正著手 生产 一种 新 的 款式 , 可望 在 秋季 面世
- Chúng tôi đang bắt đầu sản xuất một kiểu dáng mới, dự kiến sẽ ra mắt vào mùa thu.
- 店面 经过 装饰 焕然一新
- bộ mặt cửa hàng trang trí lại sáng bừng lên.
- 这部 小说 着力 地 描绘 了 农村 的 新面貌
- bộ tiểu thuyết này cố gắng miêu tả bộ mặt mới của nông thôn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
新›
貌›
面›