Đọc nhanh: 精神面貌 (tinh thần diện mạo). Ý nghĩa là: bộ mặt tinh thần.
精神面貌 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bộ mặt tinh thần
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 精神面貌
- 精神面貌
- Bộ mặt tinh thần.
- 他 和 鲁宾逊 一样 , 都 有 顽强 拼博 的 精神
- Giống như Robinson, anh ấy có một tinh thần chiến đấu ngoan cường.
- 书籍 是 精神食粮
- Sách là món ăn tinh thần
- 她 以 英雄 的 精神 面对 困难
- Cô ấy đối mặt khó khăn với tinh thần anh hùng.
- 她 打起精神 来 准备 面试
- Cô ấy lấy lại tinh thần để chuẩn bị cho cuộc phỏng vấn.
- 他强 打着 精神 说话 , 怕 冷淡 了 朋友
- anh ấy gắng gượng chuyện trò, sợ nhạt nhẽo với bạn bè.
- 世界 的 面貌 已 大大 改观
- bộ mặt thế giới đã đổi mới rất nhiều.
- 他 又 喝 了 一大口 威士忌 , 想 借此 提提 精神
- Anh ta lại uống thêm ngụm lớn wisky, định mượn rượu để nâng cao tinh thần.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
神›
精›
貌›
面›