Đọc nhanh: 半睡半醒的 (bán thuỵ bán tỉnh đích). Ý nghĩa là: ngái ngủ. Ví dụ : - 他的眼睛透着茫然,一副半睡半醒的样子 Đôi mắt anh ấy vô hồn, anh ấy nửa tỉnh nửa mơ
半睡半醒的 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ngái ngủ
- 他 的 眼睛 透着 茫然 , 一副 半睡半醒 的 样子
- Đôi mắt anh ấy vô hồn, anh ấy nửa tỉnh nửa mơ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 半睡半醒的
- ( 曲轴 的 ) 半径 曲柄 、 凸轮 或 类似 机器 部件 形成 的 圆 的 半径
- Bán kính của đường tròn được tạo thành bởi bán trục, cánh tay cong hoặc các thành phần máy tương tự.
- 他 的 眼睛 透着 茫然 , 一副 半睡半醒 的 样子
- Đôi mắt anh ấy vô hồn, anh ấy nửa tỉnh nửa mơ
- 一场 大火 焚毁 了 半个 村子 的 民房
- một đám cháy lớn đã thiêu rụi phân nửa nhà dân trong làng.
- 11 点半 了 , 快去 睡觉
- 11 rưỡi rồi, mau đi ngủ đi thôi!
- iPhone 销量 增 逾 一倍 营收 约 占 3 月 当季 总营收 的 一半
- Doanh số bán iPhone tăng hơn gấp đôi và doanh thu chiếm khoảng một nửa tổng doanh thu trong quý 3
- 他 所 写 的 多半 是 里巷 间 的 琐事
- những gì mà anh ấy viết phần nhiều là những chuyện thường ngày trong nhà ngoài phố.
- 事半功倍 的 学习 效率 让 他 节省 了 不少 时间
- Hiệu xuất học tập gấp đôi sẽ giúp anh ấy tiết kiệm được thời gian.
- 他 的 回答 一半 对 一半
- Câu trả lời của anh ấy đúng một nửa, sai một nửa!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
半›
的›
睡›
醒›