半睡半醒的 bàn shuì bàn xǐng de
volume volume

Từ hán việt: 【bán thuỵ bán tỉnh đích】

Đọc nhanh: 半睡半醒的 (bán thuỵ bán tỉnh đích). Ý nghĩa là: ngái ngủ. Ví dụ : - 他的眼睛透着茫然一副半睡半醒的样子 Đôi mắt anh ấy vô hồn, anh ấy nửa tỉnh nửa mơ

Ý Nghĩa của "半睡半醒的" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

半睡半醒的 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. ngái ngủ

Ví dụ:
  • volume volume

    - de 眼睛 yǎnjing 透着 tòuzhe 茫然 mángrán 一副 yīfù 半睡半醒 bànshuìbànxǐng de 样子 yàngzi

    - Đôi mắt anh ấy vô hồn, anh ấy nửa tỉnh nửa mơ

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 半睡半醒的

  • volume volume

    - ( 曲轴 qūzhóu de 半径 bànjìng 曲柄 qūbǐng 凸轮 tūlún huò 类似 lèisì 机器 jīqì 部件 bùjiàn 形成 xíngchéng de yuán de 半径 bànjìng

    - Bán kính của đường tròn được tạo thành bởi bán trục, cánh tay cong hoặc các thành phần máy tương tự.

  • volume volume

    - de 眼睛 yǎnjing 透着 tòuzhe 茫然 mángrán 一副 yīfù 半睡半醒 bànshuìbànxǐng de 样子 yàngzi

    - Đôi mắt anh ấy vô hồn, anh ấy nửa tỉnh nửa mơ

  • volume volume

    - 一场 yīchǎng 大火 dàhuǒ 焚毁 fénhuǐ le 半个 bànge 村子 cūnzi de 民房 mínfáng

    - một đám cháy lớn đã thiêu rụi phân nửa nhà dân trong làng.

  • volume volume

    - 11 点半 diǎnbàn le 快去 kuàiqù 睡觉 shuìjiào

    - 11 rưỡi rồi, mau đi ngủ đi thôi!

  • volume volume

    - iPhone 销量 xiāoliàng zēng 一倍 yíbèi 营收 yíngshōu yuē zhàn 3 yuè 当季 dāngjì 总营收 zǒngyíngshōu de 一半 yíbàn

    - Doanh số bán iPhone tăng hơn gấp đôi và doanh thu chiếm khoảng một nửa tổng doanh thu trong quý 3

  • volume volume

    - suǒ xiě de 多半 duōbàn shì 里巷 lǐxiàng jiān de 琐事 suǒshì

    - những gì mà anh ấy viết phần nhiều là những chuyện thường ngày trong nhà ngoài phố.

  • volume volume

    - 事半功倍 shìbàngōngbèi de 学习 xuéxí 效率 xiàolǜ ràng 节省 jiéshěng le 不少 bùshǎo 时间 shíjiān

    - Hiệu xuất học tập gấp đôi sẽ giúp anh ấy tiết kiệm được thời gian.

  • - de 回答 huídá 一半 yíbàn duì 一半 yíbàn

    - Câu trả lời của anh ấy đúng một nửa, sai một nửa!

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Thập 十 (+3 nét)
    • Pinyin: Bàn
    • Âm hán việt: Bán
    • Nét bút:丶ノ一一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:FQ (火手)
    • Bảng mã:U+534A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Bạch 白 (+3 nét)
    • Pinyin: Dē , De , Dī , Dí , Dì
    • Âm hán việt: Đích , Để
    • Nét bút:ノ丨フ一一ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HAPI (竹日心戈)
    • Bảng mã:U+7684
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Mục 目 (+8 nét)
    • Pinyin: Shuì
    • Âm hán việt: Thuỵ
    • Nét bút:丨フ一一一ノ一丨一丨丨一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:BUHJM (月山竹十一)
    • Bảng mã:U+7761
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Dậu 酉 (+9 nét)
    • Pinyin: Chéng , Jīng , Xīng , Xǐng
    • Âm hán việt: Tinh , Tỉnh
    • Nét bút:一丨フノフ一一丨フ一一ノ一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MWAHM (一田日竹一)
    • Bảng mã:U+9192
    • Tần suất sử dụng:Rất cao