Đọc nhanh: 面条为主的预制食物 (diện điều vi chủ đích dự chế thực vật). Ý nghĩa là: Đồ ăn đã được chế biến trên cơ sở mì sợi.
面条为主的预制食物 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Đồ ăn đã được chế biến trên cơ sở mì sợi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 面条为主的预制食物
- 动物 的 种类 可 分为 食肉动物 和 食草动物 两大类
- Các loại động vật có thể được chia thành hai loại: động vật ăn thịt và động vật ăn cỏ.
- 他们 的 菜单 以 素食 为主
- Thực đơn của họ chủ yếu là thực phẩm chay.
- 长寿 饮食 法 的 饮食 主要 是 含 胚芽 和 麸 的 谷物 及 豆类
- Chế độ ăn uống của người sống lâu là chủ yếu bao gồm các loại ngũ cốc chứa hạt và bột mỳ cùng các loại đậu.
- 血豆腐 用 动物 的 血 制成 的 豆腐 状 的 食品
- Một loại thực phẩm giống như đậu phụ được làm từ máu động vật.
- 原油 已经 取代 咖啡 成为 我们 的 主要 出口 货物
- Dầu thô đã thay thế cà phê trở thành hàng hóa xuất khẩu chính của chúng ta.
- 食物 必须 在 卫生 的 环境 中 制作
- Thức ăn phải được chế biến trong môi trường đảm bảo vệ sinh.
- 面条 是 我们 的 主食
- Mì là món chính của chúng tôi.
- 财务主管 负责 公司 的 预算 和 成本 控制
- Quản lý tài chính chịu trách nhiệm về ngân sách và kiểm soát chi phí của công ty.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
为›
主›
制›
条›
物›
的›
面›
预›
食›