面条 miàntiáo
volume volume

Từ hán việt: 【diện điều】

Đọc nhanh: 面条 (diện điều). Ý nghĩa là: mì sợi; mì. Ví dụ : - 孩子们最喜欢吃意大利面条。 Bọn trẻ thích nhất ăn mỳ Ý.. - 我很喜欢吃妈妈做的面条。 Tôi thích ăn món mì do mẹ tôi làm.

Ý Nghĩa của "面条" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 3 TOCFL 3 Về Món Ăn

面条 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. mì sợi; mì

(面条儿) 用面粉做的细条状的食品。

Ví dụ:
  • volume volume

    - 孩子 háizi men zuì 喜欢 xǐhuan chī 意大利 yìdàlì 面条 miàntiáo

    - Bọn trẻ thích nhất ăn mỳ Ý.

  • volume volume

    - hěn 喜欢 xǐhuan chī 妈妈 māma zuò de 面条 miàntiáo

    - Tôi thích ăn món mì do mẹ tôi làm.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 面条

✪ 1. Động từ (吃、做、擀、下) + 面条

ăn/ nấu/ cuộn/ làm + mì

Ví dụ:
  • volume

    - 今天 jīntiān xiǎng chī 牛肉 niúròu 面条 miàntiáo

    - Hôm nay tôi muốn ăn mì bò.

  • volume

    - huì gǎn 面条 miàntiáo ma

    - Cô ấy có biết cách làm mì không?

✪ 2. Định ngữ (汤、牛肉、长寿) + 面条

mì gì

Ví dụ:
  • volume

    - 美味 měiwèi de tāng 面条 miàntiáo hěn 受欢迎 shòuhuānyíng

    - Món mì thơm ngon được rất nhiều người yêu thích.

  • volume

    - 这份 zhèfèn 牛肉 niúròu 面条 miàntiáo hěn 好吃 hǎochī

    - Món mì bò này rất ngon.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 面条

  • volume volume

    - 中午 zhōngwǔ 我们 wǒmen chī 米饭 mǐfàn 还是 háishì 面条 miàntiáo

    - Trưa nay chúng ta ăn cơm hay ăn mì?

  • volume volume

    - 中午 zhōngwǔ chī 面条儿 miàntiáoer 可以 kěyǐ ma

    - Buổi trưa ăn mì nhé, được không?

  • volume volume

    - zuò de 面条 miàntiáo 非常 fēicháng miàn

    - Mì cô ấy làm rất mềm.

  • volume volume

    - 卤汁 lǔzhī 用来 yònglái bàn 面条 miàntiáo

    - Nước xốt dùng để trộn mì.

  • volume volume

    - 万里长城 wànlǐchángchéng jiù xiàng 一条龙 yītiáolóng zài 一座 yīzuò 雄伟壮观 xióngwěizhuàngguān de 大山 dàshān 上面 shàngmiàn

    - Vạn Lý Trường Thành giống như một con rồng nằm trên một ngọn núi hùng vĩ

  • volume volume

    - 工薪族 gōngxīnzú men 聚到 jùdào 路边 lùbiān xiǎo chī 点儿 diǎner 面条 miàntiáo 稀粥 xīzhōu 鲜虾 xiānxiā

    - Những người làm công ăn lương tụ tập ở quán ven đường ăn bún riêu.

  • volume volume

    - huì gǎn 面条 miàntiáo ma

    - Cô ấy có biết cách làm mì không?

  • volume volume

    - 前面 qiánmiàn shì 一条 yītiáo 坦荡 tǎndàng de 大路 dàlù

    - trước mặt là con đường rộng rãi bằng phẳng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+3 nét)
    • Pinyin: Tiáo
    • Âm hán việt: Thiêu , Điêu , Điều
    • Nét bút:ノフ丶一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HED (竹水木)
    • Bảng mã:U+6761
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Diện 面 (+0 nét)
    • Pinyin: Miǎn , Miàn
    • Âm hán việt: Diện , Miến
    • Nét bút:一ノ丨フ丨丨一一一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MWYL (一田卜中)
    • Bảng mã:U+9762
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa