Đọc nhanh: 面条 (diện điều). Ý nghĩa là: mì sợi; mì. Ví dụ : - 孩子们最喜欢吃意大利面条。 Bọn trẻ thích nhất ăn mỳ Ý.. - 我很喜欢吃妈妈做的面条。 Tôi thích ăn món mì do mẹ tôi làm.
面条 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mì sợi; mì
(面条儿) 用面粉做的细条状的食品。
- 孩子 们 最 喜欢 吃 意大利 面条
- Bọn trẻ thích nhất ăn mỳ Ý.
- 我 很 喜欢 吃 妈妈 做 的 面条
- Tôi thích ăn món mì do mẹ tôi làm.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 面条
✪ 1. Động từ (吃、做、擀、下) + 面条
ăn/ nấu/ cuộn/ làm + mì
- 今天 我 想 吃 牛肉 面条
- Hôm nay tôi muốn ăn mì bò.
- 她 会 擀 面条 吗 ?
- Cô ấy có biết cách làm mì không?
✪ 2. Định ngữ (汤、牛肉、长寿) + 面条
mì gì
- 美味 的 汤 面条 很 受欢迎
- Món mì thơm ngon được rất nhiều người yêu thích.
- 这份 牛肉 面条 很 好吃
- Món mì bò này rất ngon.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 面条
- 中午 我们 吃 米饭 还是 面条
- Trưa nay chúng ta ăn cơm hay ăn mì?
- 中午 吃 面条儿 , 可以 吗 ?
- Buổi trưa ăn mì nhé, được không?
- 她 做 的 面条 非常 面
- Mì cô ấy làm rất mềm.
- 卤汁 用来 拌 面条
- Nước xốt dùng để trộn mì.
- 万里长城 就 像 一条龙 卧 在 一座 雄伟壮观 的 大山 上面
- Vạn Lý Trường Thành giống như một con rồng nằm trên một ngọn núi hùng vĩ
- 工薪族 们 聚到 路边 小 铺 , 吃 点儿 面条 、 稀粥 和 鲜虾
- Những người làm công ăn lương tụ tập ở quán ven đường ăn bún riêu.
- 她 会 擀 面条 吗 ?
- Cô ấy có biết cách làm mì không?
- 前面 是 一条 坦荡 的 大路
- trước mặt là con đường rộng rãi bằng phẳng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
条›
面›