Đọc nhanh: 面对着 (diện đối trứ). Ý nghĩa là: đứng trước.
面对着 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đứng trước
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 面对着
- 人 面对 爱情 或者 错误 总是 像 患 了 失忆症 一样
- Khi con người ta phải đối mặt với tình yêu hay sai lầm, họ luôn cảm thấy như bị mất trí nhớ
- 三分之一 的 非洲大陆 面临 着 荒漠化 的 威胁
- Một phần ba lục địa châu Phi đang bị đe dọa bởi tình trạng sa mạc hóa.
- 小 总是 笑 着 面对 生活
- Vợ nhỏ luôn mỉm cười đối diện với cuộc sống.
- 我俩 面对面 站 着
- Chúng tôi đứng đối diện nhau.
- 他们 面对面 坐 着
- Họ ngồi đối diện nhau.
- 笑 着 面对 , 不去 埋怨 。 悠然 , 随心 , 随性 , 随缘
- Đối diện bằng nụ cười, đừng phàn nàn. Ung dung, tùy ý, tùy tâm, tùy duyên.
- 他们 面临 着 巨大 的 压力
- Họ đang đối mặt với áp lực to lớn.
- 面对 突发 的 灾难 , 他 尽力 保持 沉着 冷静
- Đối mặt với tai nạn xảy ra đột ngột, anh ta cố gắng để giữ bình tĩnh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
对›
着›
面›